Ngan hang kien thuc trong ngo |
1. Bón phân cho ngô trên một số loại đất khác nhau
a/ Bón phân cho ngô trên đất phù sa ven sông
Giống |
Cách bón và liều lượng bón |
Ngô lai |
Bón lót: 18-24kg/sào phân NPK 4-9-5 VĐ |
Thúc 1: 0,5-1 kg urê; 0- 0,5kg kaliclorua |
Thúc 2: 2 kg urê; 0,5 kg kaliclorua |
Thúc 3: 2,5 kg urê; 0,5 kg kaliclorua |
Ngô thuần |
Bón lót: 18-24kg/sào phân NPK 4-9-5 VĐ |
Thúc 1: 0,5 kg urê; 0 kg kaliclorua |
Thúc 2: 2,5 kg urê; 0,5 kg kaliclorua |
Thúc 3: 2,5kg urê; 0,5 kg kaliclorua |
b/ Bón phân cho ngô trên đất phù sa trong đê
Giống |
Cách bón và liều lượng bón |
Ngô lai |
Bón lót: 24-28 kg/sào phân NPK 4-9-5 VĐ |
Thúc 1: 1,5-2 kg urê; 0,5kg kaliclorua |
Thúc 2: 3-3,5 kg urê; 1,5 kg kaliclorua |
Thúc 3: 3-4 kg urê; 1,5 kg kaliclorua |
Ngô thuần |
Bón lót: 18-24kg/sào phân NPK 4-9-5 VĐ |
Thúc 1: 1 kg urê; 0 kg kaliclorua |
Thúc 2: 2-2,5 kg urê; 1 kg kaliclorua |
Thúc 3: 2,5kg urê; 1 kg kaliclorua |
c. Bón phân cho ngô trên đất xám bạc màu, đất cát ven biển
Giống |
Cách bón và liều lượng bón |
Ngô lai |
Bón lót: 24-28 kg/sào phân NPK 4-9-5 VĐ |
Thúc 1: 1,5-2 kg urê; 0,5kg kaliclorua |
Thúc 2: 3-3,5 kg urê; 1,5 kg kaliclorua |
Thúc 3: 3-4 kg urê; 1,5 kg kaliclorua |
Ngô thuần |
Bón lót: 18-24kg/sào phân NPK 4-9-5 VĐ |
Thúc 1: 1,5 kg urê; 0,5 kg kaliclorua |
Thúc 2: 2,5-3 kg urê; 1 kg kaliclorua |
Thúc 3: 2,5-3 kg urê; 1,5 kg kaliclorua |
|
|
Ban biên tập
TT |
Họ và tên |
Cơ quan công tác |
1 |
TS. Nguyễn Văn Vấn |
Ban Thông tin, Viện KHNNVN |
2 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Viết |
Ban Khoa học & HTQT, Viện KHNNVN |
3 |
TS. Hồ Quang Đức |
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa |
4 |
TS. Nguyễn Công Vinh |
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa |
5 |
ThS. Lê Văn Hải |
Viện Nghiên cứu Ngô |
6 |
ThS. Nguyễn Hoàng Long |
Ban Thông tin, Viện KHNNVN |
7 |
ThS. Phạm Thị Xuân |
Ban Thông tin, Viện KHNNVN |
8 |
CN. Lê Thị Liên |
Ban Thông tin, Viện KHNNVN |
9 |
CN. Phạm Hồng Hạnh
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|